Ứng dụng của máy sấy khí hấp thụ
Sơ đồ lắp đặt vận hành
Máy nén khí => Bình chứa khí nén => Bộ lọc thô khí => Máy sấy khí sơ cấp => Bộ lọc tinh khí => Máy sấy khí thứ cấp (máy sấy khí hấp thụ)
Nguyên lý làm việc và quá trình vận hành
Nguyên lý làm việc của máy sấy khí kiểu hấp thụ hệ tái sinh nhiệt: là thiết bị làm khô không khí nén bằng chất sấy khô hay còn được gọi là chất háo nước sẽ hấp thụ lượng hơi nước ở trong không khí ẩm. Chất hút ẩm này được làm bằng một loại vật liệu thực sự háo nước.
Để tăng diện tích bề mặt tiếp xúc lớn nhất có thể, các chất hút ẩm được sử dụng dưới dạng các hạt nhỏ. Các loại chất hút ẩm thường được sử dụng là gel silica và alumina.
Một máy sấy hút ẩm thường có hai tháp giống hệt nhau A và B, trong hai tháp này chứa đầy chất hút ẩm. trong quá trình hoạt đông. Một tháp được sử dụng để làm khô khí nén, trong khi tháp còn lại được tái sinh. Mỗi tháp làm việc trong một chu kỳ theo một thời gian đã được cài đặt trước (điều khiển bởi một bộ điều khiển trung tâm) chuyển mạch tháp.
Khi các chất hút ẩm đã làm công việc của mình một thời gian, nó đã hấp thụ hơi nước từ không khí nén và được bão hòa với nước. lúc này nó không còn khả năng hấp thu hơi nước được nủa. Để tái sử dụng các chất làm khô, chúng cần phải được loại bỏ hết lượng nước đã hấp thu. Điều này được gọi là tái sinh.
Quá trình tái sinh được được thực hiện song song với quá trình sấy kho khí nén có nghĩa là tháp A và B sẽ làm việc song song với nhau nếu tháp A thực hiện việc sấy khí nén thì tháp B thực hiện quá trình tái sinh và ngược lại. Có hai cách để thực hiện việc tái sinh chất hút ẩm: bằng không khí nóng hoặc bằng khí nén khô có hai 2 phương pháp tái sinh chất hút ẩm:.
Phương pháp sử dụng khí nóng bằng cách sử dụng điện trở sấy:
phương pháp này bao gồm một hệ thống riêng gồm một quạt thổi, và một điện trở sấy, quạt thổi được sử dụng để thổi không khí nóng từ buồng đốt của điện trở sấy vào hai tháp A hoặc B để sấy khô chất hút.Với phương pháp này không khí sử dụng đề tái sinh hạt hút ẩm là không khí bình thường được lấy trực tiếp từ môi trường.
Phương pháp thứ hai là sử dụng khí nén khô:
Có nghĩa là sử dụng khí nén đã được sấy khô để tái sinh chất hút ẩm. Quá trình tái sinh được thực hiện bằng cách sử dụng một phần không khí nén đã được sấy khô để tái sinh chất hút ẩm. Phương pháp này thường được sử dụng với những máy sấy có công suất nhỏ, cũng không phù hợp cho máy sấy lớn. với phương pháp này thì lượng khí nén tiêu hao trong quá trình tái sinh là khá lớn.
Cấu tạo của máy sấy khí hấp thụ
Bảo dưỡng máy sấy khí hấp thụ
Đặc điểm máy sấy khí JMEC JHD
- Bộ điều khiển vi máy tính SCS để giám sát, cài đặt, bảo vệ chỉ báo cảnh báo và phát ra tín hiệu cho điều khiển từ xa. Có 2 chế độ cài đặt chu kỳ 4 phút hoặc 10 phút
- Điều khiển van nén ở mức 0,4-0,6MPa để ngăn van bị hỏng do áp suất cao.
- Van điều khiển điện từ có thể gặp lỗi thì có chức năng kiểm tra thủ công.
- Bộ lọc không khí dòng chính tránh bụi vào các thành phần thiết bị khí nén
- Van điều khiển một chiều thể tích tái sinh 14-25%, hoàn thành hiệu quả quá trình tái sinh chất hấp phụ.
- Tính toán chính xác chiều cao và đường kính tháp hấp phụ theo yêu cầu dòng chảy và điểm sương.
- Tuổi thọ hạt hấp thụ lên tới 3-5 năm nếu lựa chọn lắp đặt máy đúng và vận hành chính xác.
- Máy khuếch tán bằng thép không gỉ, chuyển hướng tốt hơn và hỗ trợ chặn chất hấp phụ để tránh mất ma sát do luồng không khí.
- Van điều khiển khí nén mở hoặc đóng theo các chỉ số, cũng tránh hỏng hóc khi cung cấp điện bất thường.
- Các máy dưới JHD-100 sử dụng van ghế góc khí nén, ở trên sử dụng van bướm lệch tâm. Bảo trì dễ dàng.
- Máy tách ẩm hơi nước ra khí nén theo nguyên tắc vận tốc không khí và trọng lực.
Các dòng máy và thông số kỹ thuật
Máy 10HP-100HP
Model | JHD-10 | JHD-15 | JHD-25 | JHD-40 | JHD-60 | JHD-100 | |
Rated Capacity (Nm3/min) | 1.6 | 2.4 | 3.6 | 5.5 | 8.1 | 15 | |
Connection (inch) | 3/4″ PT | 1″ PT | 1″ PT | 1-1/2″PT | 1-1/2″PT | 2″ PT | |
Power Source | 1Ø/100V~240V / 50/60Hz | ||||||
Air Inlet Pressure (MPa) | 0.4~1.0 (@0.7) | ||||||
Air Inlet Temp. (°C) | <50 (@35) | ||||||
Dew Point (°C) | L TYPE :-40°C(JHD-10L) / H TYPE :-70°C (JHD-10H) | ||||||
Avg. Flow Rate (%) | L TYPE :≧15% / H TYPE :≧22% | ||||||
Desiccant Type | Activated Oxide Alumina、Molecule Sieve | ||||||
Desiccant Life | 3 Years / High dew point temperature | ||||||
Regeneration Mode | Heatless Regeneration | ||||||
Operation Mode | 2 Tower alternation, 10 min / 4 min. Cycle | ||||||
Control Mode | IC Controller、Touch Panel | ||||||
DP -40°C Net Weight (Kg) | 167 | 180 | 214 | 280 | 365 | 551 | |
DP -40°C Dimension (mm) |
H | 785 | 850 | 850 | 1200 | 1200 | 1200 |
L | 810 | 850 | 850 | 1000 | 1000 | 1200 | |
W | 1700 | 1700 | 1600 | 1900 | 1890 | 2150 | |
DP -70°C Net Weight (Kg) | 180 | 195 | 250 | 305 | 395 | 620 | |
DP -70°C Dimension (mm) |
H | 850 | 850 | 850 | 1200 | 1200 | 1200 |
L | 850 | 850 | 850 | 1000 | 1000 | 1200 | |
W | 1700 | 2020 | 1600 | 1750 | 1950 | 2400 |
Máy từ 150HP-400HP
Model | JHD-150 | JHD-200 | JHD-250 | JHD-300 | JHD-350 | JHD-400 | |
Rated Capacity (Nm3/min) | 22 | 30 | 36 | 43 | 50 | 61 | |
Connection (inch) | 3”FL | 3”FL | 4”FL | 4”FL | 4”FL | 4”FL | |
Power Source | 1Ø/100V~240V / 50/60Hz | ||||||
Air Inlet Pressure (MPa) | 0.4~1.0 (@0.7) | ||||||
Air Inlet Temp. (°C) | <50 (@35) | ||||||
Dew Point (°C) | L TYPE :-40°C(JHD-10L) / H TYPE :-70°C (JHD-10H) | ||||||
Avg. Flow Rate (%) | L TYPE :≧15% / H TYPE :≧22% | ||||||
Desiccant Type | Activated Oxide Alumina、Molecule Sieve | ||||||
Desiccant Life | 3 Years / High dew point temperature | ||||||
Regeneration Mode | Heatless Regeneration | ||||||
Operation Mode | 2 Tower alternation, 10 min / 4 min. Cycle | ||||||
Control Mode | IC Controller、Touch Panel | ||||||
DP -40°C Net Weight (Kg) | 835 | 1051 | 1200 | 1360 | 1630 | 1830 | |
DP -40°C Dimension (mm) |
H | 1500 | 1700 | 1700 | 1730 | 1800 | 1800 |
L | 1500 | 1700 | 1700 | 1700 | 2000 | 2000 | |
W | 2350 | 2210 | 2480 | 2750 | 2450 | 2650 | |
DP -70°C Net Weight (Kg) | 905 | 1220 | 1376 | 1520 | 1710 | 2200 | |
DP -70°C Dimension (mm) |
H | 1500 | 1700 | 1700 | 1730 | 1800 | 1900 |
L | 1500 | 1700 | 1700 | 2000 | 2000 | 2000 | |
W | 2350 | 2460 | 2760 | 2360 | 2550 | 2850 |
Máy từ 500HP đến 1000HP
Model | JHD-500 | JHD-600 | JHD-700 | JHD-800 | JHD-900 | JHD-1000 | |
Rated Capacity (Nm3/min) | 72 | 79 | 93 | 116 | 125 | 134 | |
Connection (inch) | 5”FL | 5”FL | 6”FL | 6”FL | 6”FL | 8”FL | |
Power Source | 1Ø/100V~240V / 50/60Hz | ||||||
Air Inlet Pressure (MPa) | 0.4~1.0 (@0.7) | ||||||
Air Inlet Temp. (°C) | <50 (@35) | ||||||
Dew Point (°C) | L TYPE :-40°C(JHD-10L) / H TYPE :-70°C (JHD-10H) | ||||||
Avg. Flow Rate (%) | L TYPE :≧15% / H TYPE :≧22% | ||||||
Desiccant Type | Activated Oxide Alumina、Molecule Sieve | ||||||
Desiccant Life | 3 Years / High dew point temperature | ||||||
Regeneration Mode | Heatless Regeneration | ||||||
Operation Mode | 2 Tower alternation, 10 min / 4 min. Cycle | ||||||
Control Mode | IC Controller、Touch Panel | ||||||
DP -40°C Net Weight (Kg) | 1995 | 2450 | 2600 | 3000 | 3200 | 3500 | |
DP -40°C Dimension (mm) |
H | 1810 | 2000 | 2300 | 2350 | 2500 | 2600 |
L | 2000 | 2000 | 2400 | 2400 | 2600 | 2600 | |
W | 2900 | 3000 | 2950 | 3170 | 3250 | 3350 | |
DP -70°C Net Weight (Kg) | 2400 | 2700 | 3000 | 3500 | 3800 | 4100 | |
DP -70°C Dimension (mm) |
H | 2300 | 2300 | 2300 | 2515 | 2500 | 2550 |
L | 2400 | 2400 | 2400 | 2600 | 2600 | 2800 | |
W | 2750 | 3000 | 3150 | 3300 | 3400 | 3350 |
Hotline liên hệ và tư vấn: 09 4321 9889
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.